Bàn phím:
Từ điển:
 
bouche

danh từ giống cái

  • miệng, mồm
    • Respirer par la bouche: thở bằng mồm
    • La bouche d'un volcan: miệng núi lửa
  • miệng ăn
    • Avoir six bouches à nourrir: nuôi sáu miệng ăn
  • (số nhiều) cửa (sông)
    • Les bouches du Mékong: cửa sông Cửu Long
    • avoir la bouche pleine d'une chose: thích nói luôn đến việc gì
    • avoir toujous un mot à la bouche: nhắc luôn đến một từ
    • bonne bouche: vị ngon trong miệng
    • bouche à feu: pháo, súng cối
    • bouche béante; bouche bée: miệng há hốc
    • bouche cousue!: giữ bí mật nhé!
    • bouche d'air: cửa thông hơi
    • bouche d'incendie: ống nước chữa cháy
    • bouche dure: miệng ngựa bất kham
    • cela m'est sorti de la bouche: tôi lỡ miệng nói điều đó không suy nghĩ
    • c'est saint Jean Bouche d'or: người ấy nói hùng hồn lắm
    • enlever le pain de la bouche de quelqu'un: cướp cơm chim
    • être dans la bouche de tout le monde; être sur toutes les bouches: mọi người đều nói đến
    • faire la petite bouche: khinh khỉnh
    • faire venir l'eau à la bouche: làm thèm nhỏ dãi
    • fermer (clore) là bouche à quelqu'un: khóa miệng ai lại, bắt ai câm miệng
    • garder pour la bonne bouche: dành cái hay nhất về sau cùng
    • la bouche en coeur: miệng làm duyên
    • la vérité parle par sa bouche: người ấy nói sự thật
    • ouvrir la bouche: mở miệng nói
    • parler par la bouche de quelqu'un: nói qua miệng ai
    • passer de bouche en bouche: truyền khẩu
    • prendre bouche avec quelqu'un: tiếp chuyện ai
    • rester (demeurer) sur la bonne bouche: ăn ít ngon nhiều (thà ăn ít mà giữ được dư vị)
    • s'ôter les morceaux de la bouche: bóp mồm bóp miệng
    • ta bouche, bébé: (thân mật) im miệng đi
    • voler de bouche en bouche: truyền miệng từ người này sang miệng người khác