Bàn phím:
Từ điển:
 
bonté

danh từ giống cái

  • lòng tốt, lòng nhân từ
  • (số nhiều) việc tốt; cử chỉ thân thiện
    • Avoir pour quelqu'un mille bontés: làm muôn nghìn việc tốt cho ai
  • (từ cũ, nghĩa cũ) chất tốt
    • La bonté d'un terrain: chất tốt của đám đất
    • ayez la bonté de: xin anh (chị...) vui lòng

phản nghĩa

=Méchanceté