Bàn phím:
Từ điển:
 
bonhomie

danh từ giống cái

  • tính hiền từ
  • (từ cũ, nghĩa cũ) sự ngây thơ
    • Avoir la bonhomie de croire tout ce qu'on dit: ngây thơ tin tất cả những gì người ta nói

phản nghĩa

=Affectation, suffisance