|
bois
danh từ giống đực
- gỗ
- củi
- Poêle à bois: lò đun củi
- Charbon de bois: than củi
- đồ gỗ
- tranh gỗ khắc
- rừng
- Traverser un bois: đi qua rừng
- (số nhiều) (âm nhạc) kèn sáo
- (số nhiều) gạc (hươu, nai)
- (số nhiều) (thể dục thể thao) cột khung thành
- bois de chauffage: củi
- bois de justice: giàn máy chém
- bois en défens: (lâm nghiệp) rừng cấm
- être dans ses bois: ở thuê nhà nhưng có bàn ghế tủ giường riêng của mình+ đi guốc gỗ
- être du bois dont on fait les...: có đủ tư cách để làm (chức vụ gì)
- être du bois dont on fait les flutes: tính dễ dãi, thế nào cũng được
- être volé comme dans un bois: bị bọn lưu manh lừa gạt
- faire flèche de tout bois: xem flèche
- la faim fait sortir le loup du bois: xem faim
- mettre les bouts de bois: bỏ đi
- n'être pas de bois: không phải trơ như gỗ
- on verra de quel bois je me chauffe: rồi họ sẽ biết tay tôi
- toucher du bois: úm ba la tai qua nạn khỏi
- trouver visage de bois: xem visage
|