Bàn phím:
Từ điển:
 
indispose /,indis'pouz/

ngoại động từ

  • (+ for, to) làm cho không thích hợp, làm cho không đủ khả năng, làm cho không đủ tư cách
    • to indispose someone for something; to indispose someone to do something: làm cho ai không thích hợp với công việc gì
  • (+ towards, from...) làm cho có ác cảm, làm cho ghét, làm cho không ưa
    • to indispose someone towards something: làm cho ai có ác cảm với cái gì
  • ((thường) động tính từ quá khứ) làm khó ở, làm se mình