Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đèn xếp
đèn xì
đến
đến tuổi
đeo
đeo đai
đeo đuổi
đèo
đèo bồng
đèo bòng
đẽo
đẹp
đẹp lòng
đẹp mắt
đét
đều
đều nhau
đểu
đi
đi bộ
đi chơi
đi dạo
đi làm
Đi săn đón người hiền
đi vắng
đì
đĩ
đìa
địa
địa cầu
đèn xếp
d. Đèn bằng giấy xếp thành nếp, hình tròn hoặc hình trụ, thường thắp nến, dùng làm đồ chơi cho trẻ em hoặc để trang trí.