Bàn phím:
Từ điển:
 
improper /im'prɔpə/

tính từ

  • không hợp, không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ; không phải lỗi, không phải phép, không ổn
  • sai, không đúng
    • improper treatment of disease may cause death: trị bệnh sai có thể làm người bệnh thiệt mạng
  • không lịch sự, không đứng đắn, không chỉnh
    • improper manters: cách xử sự không đứng đắn
improper
  • phi chính