Bàn phím:
Từ điển:
 
imperative /im'perətiv/

tính từ

  • cấp bách, khẩn thiết
    • an imperative need: một nhu cầu cấp bách
  • bắt buộc, cưỡng bách, cưỡng chế
    • imperative orders: mệnh lệnh có tính chất bắt buộc
  • có tính chất sai khiến, có tính chất mệnh lệnh
    • an imperative gesture: một cử chỉ có tính chất mệnh lệnh
  • (ngôn ngữ học) mệnh lệnh
    • the imperative mood: lối mệnh lệnh

danh từ

  • mệnh lệnh
  • điều đòi hỏi phải chú ý, điều đòi hỏi phải hành động; sự bắt buộc
  • nhu cầu
  • (ngôn ngữ học) lối mệnh lệnh; động tà ở lối mệnh lệnh