Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đăng
đăng cai
đăng ký
đăng quang
đăng san
đăng ten
đằng
Đằng Vương các tự
đẳng
đẳng áp
đẳng cấp
đẳng thức
đẳng trương
đắng
Đặng Du
Đặng Dung
Đặng Dung
Đặng Tất
Đặng Thi Nhu
Đặng Thông
Đặng Trần Côn
đắp
đắt
đặt
Đặt cỏ
Đặt mồi lữa dưới đống củi
đặt tên
đe
đe dọa
đê hèn
đăng
1 dt. Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá: Tham đó bỏ đăng (tng); Mấy đời sứa vượt qua đăng (tng).
2 đgt. In lên báo: Bài ấy đăng ở báo Nhân dân.
3 đgt. Ghi tên đi lính: Các thanh niên trong lòng đều đăng lính cả.