Bàn phím:
Từ điển:
 
ice /ais/

danh từ

  • băng nước đá
  • kem
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) kim cương
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thái độ trịnh trọng lạnh lùng
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu); tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn)

Idioms

  1. to break the ice
    • làm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu
  2. to cut no ice
    • (xem) cut
  3. on ice
    • có khả năng thành công
    • xếp lại, tạm gác lại, tạm ngừng hoạt động
    • vào tù, ở tù
  4. on thin ice
    • (nghĩa bóng) trong hoàn cảnh nguy hiểm

ngoại động từ

  • làm đóng băng, làm đông lại
  • phủ băng
  • ướp nước đá, ướp lạnh (rượu...)
  • phủ một lượt đường cô (mặt bánh)
  • (Ca-na-da) cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu

nội động từ ((thường) + up)

  • đóng băng
  • bị phủ băng
ice
  • nước đá // đóng thành băng