Bàn phím:
Từ điển:
 
zouave

danh từ giống đực

  • (từ cũ, nghĩa cũ) lính zuavơ (lính bộ binh ở An-giê-ri)
    • faire le zouave: (thân mật) láu lỉnh; ra vẻ ta đây kẻ giờ