Bàn phím:
Từ điển:
 
zinzin

danh từ giống đực

  • (thông tục, từ cũ nghĩa cũ) đạn súng cối; đại bác; máy kêu ầm ầm
  • cái gì gì ấy, vật gì ấy

tính từ không đổi

  • (Il est un peu zinzin) (thông tục) nó hơi gàn