Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đảo điên
đảo ngược
đáo
đạo
Đạo Chích
Đạo cũ Kim Liên
đạo đức
đạo hằng
đạo hoả
đạo luật
đạo nghĩa
đạo nhân
đạo thanh
đáp
đáp lễ
đạp
đập
đạp đổ
đạp thanh
đất
đất bồi
đất liền
đất sụt trời sập
đạt
Đạt Ma
đau
đâu
đau buồn
đau đớn
đau khổ
đảo điên
đgt. (H. đảo: lật đổ, điên: nhào lộn) Tráo trở thay đổi: Chẳng qua con tạo đảo điên, sinh sinh hoá hoá hiện truyền chi đây (Trê Cóc). // tt. Không trung thực: Có những kẻ đảo điên hay độc ác lại làm ra vẻ nói ngọt ngào (HgĐThuý).