Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đào ngũ
đào nguyên
Đào nguyên
đào nguyên
đào tạo
Đào Thị
Đào Tiềm
đảo
đảo chánh
đảo điên
đảo ngược
đáo
đạo
Đạo Chích
Đạo cũ Kim Liên
đạo đức
đạo hằng
đạo hoả
đạo luật
đạo nghĩa
đạo nhân
đạo thanh
đáp
đáp lễ
đạp
đập
đạp đổ
đạp thanh
đất
đất bồi
đào ngũ
đgt. (H. đào: trốn tránh; ngũ: hàng ngũ bộ đội) Nói quân nhân bỏ đơn vị của mình mà trốn đi: Một lính ngụy đào ngũ vì được giác ngộ.