Bàn phím:
Từ điển:
 
vraisemblance

danh từ giống cái

  • bề ngoài như thực, vẻ như thực
    • La vraisemblance induit souvent en erreur: bề ngoài như thực thường làm cho người ta lầm lạc
  • sự có thể (xảy ra)
    • Il y a peu de vraisemblance que...: khó có thể (xảy ra) là...
    • selon toute vraisemblance: rất có thể là

phản nghĩa

=Invraisemblance.