Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đao
đào
đào binh
Đào Công
Đào Duy Từ
đào hoa
Đào Khản
Đào kia đành trả mận này
Đào lệnh
đào lý
đào ngũ
đào nguyên
Đào nguyên
đào nguyên
đào tạo
Đào Thị
Đào Tiềm
đảo
đảo chánh
đảo điên
đảo ngược
đáo
đạo
Đạo Chích
Đạo cũ Kim Liên
đạo đức
đạo hằng
đạo hoả
đạo luật
đạo nghĩa
đao
1 d. (ph.). (Củ đao, nói tắt). Dong riềng. Bột đao.
2 d. 1 Dao to dùng làm binh khí thời xưa. Thanh đao. 2 Phần xây cong lên như hình lưỡi đao ở góc mái đình, mái chùa. Đao đình.