Bàn phím:
Từ điển:
 
hunt /hʌnt/

danh từ

  • cuộc đi săn; sự đi săn
  • cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm
    • to find somebody after a long hunt: tìm thấy ai sau khi đã đi tìm một thời gian dài
    • to have a hunt for a job: đi tìm việc làm
  • đoàn người đi săn
  • khu vực săn bắn

nội động từ

  • săn bắn
  • (+ after, gor) lùng, tìm kiếm
    • to hunt for old furniture: lùng mua đồ gỗ cũ
    • to hunt for someone: tìm kiếm ai

ngoại động từ

  • săn, săn đuổi
    • to hunt big gam: săn thú lớn
  • lùng sục để săn đuổi, lùng sục để tìm kiếm
    • to hunt the whole district for game: lùng sục khắp vùng để săn thú
  • dùng (ngựa, chó săn) để đi săn
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắn (thú săn)

Idioms

  1. to hunt down
    • dồn vào thế cùng
    • lùng sục, lùng bắt
      • to hunt down a criminal: lùng bắt một kẻ phạm tôi
  2. to hunt out
    • lùng đuổi, đuổi ra
    • tìm ra, lùng ra
  3. to hunt up
    • lùng sục, tìm kiếm
  4. to hunt in couples
    • (xem) couple
hunt
  • rung, sự đảo lại; sự dao động // đảo lại