Bàn phím:
Từ điển:
 
voisiner

nội động từ

  • (thân mật) đi lại với hàng xóm
    • à Paris on voisine peu: ở Pa ri người ta ít đi lại với hàng xóm
  • ngồi cạnh, để cạnh
    • Je voisinais à table avec deux jeunes artistes: ở bàn ăn tôi ngồi gần hai nghệ sĩ trẻ
    • Ne pas laisser voisiner ces deux matières: không để hai chất này cạnh nhau