Bàn phím:
Từ điển:
 
voisin

tính từ

  • (ở) bên cạnh, láng giềng
    • Pays voisin: nước láng giềng
  • gần (về thời gian)
    • Les siècles voisins du nôtre: những thế kỷ gần ta
  • gần (giống) nhau
    • Deux espèces voisines: hai loài gần nhau

danh từ giống đực

  • người hàng xóm, người láng giềng
    • Vivre en paix avec ses voisins: sống hòa thuận với láng giềng
  • người ngồi bên cạnh
    • Voisin de classe: người ngồi bên cạnh trong lớp học
  • người nước láng giềng, nước láng giềng
    • Nos voisins les Laotiens: người Lào, những người nước láng tiềng ta
  • người đồng loại
    • Aimer son voisin: yêu người đồng loại

phản nghĩa

=Distant, éloigné, lointain. Différent, opposé.