Bàn phím:
Từ điển:
 
vivat

danh từ giống đực

  • (số nhiều) tiếng hoan hô
    • Les vivats des spectateurs: tiếng hoan hô của khán giả

thán từ

  • (từ cũ, nghĩa cũ) hoan hô

phản nghĩa

=Huée.