Bàn phím:
Từ điển:
 
huddle /hʌdl/

danh từ

  • đống lộn xộn, mớ lộn xộn; đám đông lộn xộn (người)
    • a huddle of ideas: một mớ những ý nghĩ lộn xộn
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hội ý riêng, sự hội ý bí mật
    • to go into a huddle with somebody: hội ý riêng với ai

ngoại động từ

  • ((thường) + together) chất đống lộn xộn; vứt thành đống lộn xộn

nội động từ

  • ((thường) + together) túm tụm vào với nhau; nằm rúc vào nhau
    • sheep huddled together at sight of the wolf: cừu túm tụm vào với nhau khi trông thấy chó sói
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hội ý riêng, hội ý bí mật

Idioms

  1. to huddle along
    • hối hả, vội vàng, tất ta tất tưởi
  2. to huddle on nh to huddle along
    • mặc vội vàng
      • to huddle on one's clothé: mặc quần áo vội vàng
  3. to huddle over
    • giải quyết vội vàng, làm vội vàng (một công việc...)
  4. to huddle up
    • vứt đống lộn xộn, xếp đống lộn xộn
    • giải quyết vội vàng, làm vội vàng qua loa (công việc...)
    • (+ oneself) nằm co lại, nằm cuộn tròn
      • to huddle oneself up in bed; to lie huddled up in bed: nằm cuộn tròn trên giường
  5. to huddle through
    • (như) to huddle over