visible
tính từ
- thấy được
- Corps visible à l'oeil nu: vật thấy được bằng mắt thường
- thấy rõ, rõ rệt
- Avec un embarras visible: với một vẻ lúng túng rõ rệt
- có thể đến gặp được, có thể đến thăm được
- Elle est visible de midi à quatre heures: bà ấy có thể đến gặp từ trưa đến bốn giờ chiều
- il est visible que: rõ ràng là
Phản nghĩa
=Caché, invisible, secret; douteux.
danh từ giống đực
- cái hữu hình
- Le visible et l'invisible: cái hữu hình và cái vô hình