Bàn phím:
Từ điển:
 
how /hau/

phó từ

  • thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao
    • he doesn't know how to behave: hắn không biết xử sự thế nào
    • how comes it? how is it?: sao, sự thể ra sao? sao lại ra như vậy?
    • how now?: sao, thế là thế nào?
    • how so?: sao lại như thế được?
    • how is it that...?: làm sao mà...?, làm thế nào mà...?
  • bao nhiêu; giá bao nhiêu
    • how old is he?: hắn bao nhiêu tuổi?
    • how much (many)?: bao nhiêu?
    • how long?: dài bao nhiêu? bao lâu?
    • how are eggs today?: hôm nay trứng giá bao nhiêu?
  • làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế
    • how beautiful!: sao mà đẹp thế! thật là đẹp biết bao!
  • rằng, là
    • he told us how he had got a job: anh a nói với chúng tôi rằng anh ta đã kiếm được một công việc làm
  • như, theo cái cách
    • do it how you can: anh làm việc đó như anh có thể; hây làm việc đó theo như cái cách mà anh có thể làm được

Idioms

  1. and how!
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), ((thường)(mỉa mai)) sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ!
  2. here's how!
    • (xem) here
  3. how are you!
  4. how do you do!
  5. how d'ye do?
    • anh có khoẻ không (câu hỏi thăm khi gặp nhau)
  6. how the deuce (devil, dickens)...
  7. how on earth...
    • quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà...
  8. how is that for high (queer, a surprise)?
    • sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế?
  9. how much?
    • (từ lóng) cái quái gì?, cái đếch gì?
      • he plays the saxtuba - Plays the how much?: nó biết thổi kèn xactuba biết thổi cái đếch gì

danh từ

  • cách làm, phương pháp làm
    • the how of it: cách làm cái đó