Bàn phím:
Từ điển:
 
vif-argent

danh từ giống đực

  • (từ cũ, nghĩa cũ) thủy ngân
    • avoir du vif-argent dans les veines: hoạt bát, linh lợi
    • c'est du vif-argent: đó là một con người hoạt bát