Bàn phím:
Từ điển:
 
hospital /'hɔspitl/

danh từ

  • bệnh viện, nhà thương
  • tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế (chỉ dùng với danh từ riêng)

Idioms

  1. Christ's Hospital
    • trường Crai-xơ Hốt-xpi-tơn (tên một trường ở Luân-ddôn)
    • (sử học) nhà tế bần