|
vieillerie
danh từ giống cái
- đồ cũ kỹ
- Tas de vieilleries: đống đồ cũ kỹ
- (nghĩa bóng) ý kiến cổ hỷ, tác phẩm lỗi thời
- Théâtre qui joue des vieilleries: nhà hát diễn những vở lỗi thời
- (thân mật, đùa cợt; hài hước) tuổi già nua
phản nghĩa
=Nouveauté. Jeunesse.
|