|
vicieux
tính từ
- (thuộc) thói hư, hư, hư hỏng
- Inclination vicieuse: khuynh hướng theo thói hư
- Enfant vicieux: đứa trẻ hư
- trụy lạc
- Homme vicieux: người trụy lạc
- Air vicieux: vẻ trụy lạc
- (thân mật) có ý thích kỳ quặc
- Il faut être vicieux pour aimer ça: phải là người có ý thích kỳ quặc mới thích điều đó được
- giở chứng, bất kham
- Cheval vicieux: con ngựa giở chứng
- (thể dục thể thao) đánh dứ
- Coup vicieux: quả đánh dứ
- không đúng, sai
- Prononciation vicieuse: cách phát âm sai
- cercle vicieux: xem cercle
Phản nghĩa
=Chaste, pur, vertueux. Bon, correct.
|