Bàn phím:
Từ điển:
 
horror /'hɔrə/

danh từ

  • sự khiếp, sự ghê rợn
  • điều kinh khủng; cảnh khủng khiếp
  • sự ghét độc địa, sự ghê tởm
  • (y học) sự rùng mình
  • (the horrors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng)