Bàn phím:
Từ điển:
 
vice

danh từ giống đực

  • thói hư tật xấu
    • Il a tous les vices!: nó có mọi tật xấu
  • sự trụy lạc, sự đồi bại
    • Vivre dans le vice: sống trong cảnh trụy lạc
  • tật
    • Vice de conformation: tật dị hình
  • sai sót
    • Vice de forme: sai sót về hình thức
    • vice contre nature: loạn dâm; loạn dâm đồng giới

đồng âm

=Vis.