Bàn phím:
Từ điển:
 
vexer

ngoại động từ

  • làm mất lòng, làm phật ý
    • Vexer quelqu'un par une plaisanterie: làm mất lòng ai vì một câu nói đùa
  • (từ cũ, nghĩa cũ) làm phiền nhiễu, gây phiền hà cho
    • Vexer ses administrés: làm phiền nhiễu những người dưới quyền cai trị của mình

Phản nghĩa

=Flatter