Bàn phím:
Từ điển:
 
vertige

danh từ giống đực

  • sự chóng mặt
    • Avoir un vertige: bị chóng mặt
  • (nghĩa bóng) sự bàng hoàng
    • Être rempli d'un singulier vertige: bị tràn ngập trong một nỗi bàng hoàng kỳ cục
  • (nghĩa bóng) sự cám dỗ
    • Le vertige de la députation: sự cám dỗ của chức nghị sĩ
    • à donner le vertige: cao đến mức làm chóng mặt, cao lắm+ ghê lắm; ghê người