frakt s.fm. (frakt|a/-en)
1.
Sự chuyên chở hàng hóa.
- Varene ble skader under frakten.
- fraktfart s.m. Sự chuyên chở hàng hóa
bằng đường thủy.
- fraktfartey s,n. Tàu chuyên chở hàng hóa ven biển.
2.
Hàng hóa được chuyên chở.
- Frakten var ikke forsikret.
3.
Lệ phí chuyên chở hàng hóa.
- Vi måtte betale frakt for varene.
- fraktfri a. Không phải trả lệ phí
chuyên chở.