Bàn phím:
Từ điển:
 
vernir

ngoại động từ

  • đánh véc ni, quang dầu
    • Vernir une armoire: đánh véc ni một cái tủ
  • tráng men trong (đồ gốm)
  • (nghĩa bóng) tô một lớp sơn
    • Vernir sa pensée sceptique: tô một lớp sơn lên cái tư tưởng hoài nghi của mình