Bàn phím:
Từ điển:
 
vérité

danh từ giống cái

  • chân lý
    • Vérité éternelle: chân lý muôn thuở
  • sự thực, sự thật
    • Dire la vérité: nói lên sự thật
    • Des vérités vivantes: những sự thực sinh động
  • tính chân thực
    • Un accent de vérité: giọng chân thực
  • tính đúng đắn
    • La vérité d'un principe: tính đúng đắn của một nguyên lý
  • tính như thật
    • Portrait d'une grande vérité: bức chân dung như thật
    • La vérité d'un personnage de théâtre: vai sân khấu đóng như thật
    • à la vérité: thực ra
    • dire ses vérités à quelqu'un : xem dire
    • en vérité: hẳn là
    • En vérité, cela est bien étrange: hẳn là việc đó rất kỳ lạ

phản nghĩa

=Erreur, fausseté, illusion; ignorance; contrevérité, mensonge. Absurdité. Conte, invention. Apparence, fiction.