|
ver
danh từ giống đực
- sâu, giòi...{{con sâu tai}}{{con sâu que}}
- Vers des fruits: sâu quả
- Viande pleine de vers: thịt đầy giòi
- ver plat: giun giẹp
- ver de terre: giun đất
- écraser comme un ver: bóp chết như chơi
- être nu comme un ver: trần như nhộng
- tirer les vers du nez de quelqu'un: xem nez
- tuer le ver: xem tuer
- ver à soie: con tằm
- ver coquin: (thân mật) ý ngông; tính đồng bóng
- ver luisant: như lampyre
- ver rongeur, ver dévorant: điều giày vò, điều cắn rứt+ điều phá ngầm
- ver solitaire: con sán
đồng âm
=Vair, verre, vers, vert.
|