|
venu
tính từ
- thực hiện, làm
- Travail bien venu: công việc làm tốt
- Travail mal venu: công việc làm dở
- phát triển
- Plante bien venue: cây phát triển tốt
- Plante mal venue: cây phát triển không tốt
- được đón tiếp (niềm nở hay không)
- Il est bien venu de ses amis: anh ấy được bè bạn đón tiếp niềm nở
- hợp lẽ
- Il est mal venu de se plaindre: kêu ca là không hợp lẽ
danh từ giống đực
- người đến
- Nouveau venu: người mới đến
- le premier venu: xem premier
- tard venu: người đến muộn+ đứa con sinh sau đẻ muộn
|