Bàn phím:
Từ điển:
 
venté

tính từ

  • (từ hiếm, nghĩa ít dùng) có gió, lộng gió
    • Sommet venté: đỉnh núi lộng gió
    • arbre faux venté: (lắm) cây không lớn được vì gió

đồng âm

=Vanter, venter.