|
vent
danh từ giống đực
- gió
- Vent du sud: gió nam
- Vent alizé: gió mậu dịch
- Vent d'avalanche: gió do tuyết lở
- Vent contraire: gió ngược
- Vent tourbillonnant: gió xoáy
- Vent cyclonique: gió xoáy thuận
- Vent anticyclonique: gió xoáy nghịch
- Vent anabatique: gió thổi lên
- Vent catabatique/vent descendant: gió thổi xuống
- Vent isallobarique: gió đẳng biến áp
- Vent orographique: gió địa hình
- Vent traversier/vent latéral: gió bên sườn, gió ngang
- Vent synoptique: gió dự báo (thời tiết)
- Vent dépressionnaire: gió áp thấp
- Vent ionosphérique: gió tầng ion
- Vent desséchant: gió khô nóng
- Vent contraire: gió ngược
- Vent fort/vent violent: gió mạnh
- Vent léger: gió nhẹ
- Vent de mer: gió biển
- Vent modéré: gió vừa phải
- Vent de mousson: gió mùa
- Vent à rafales: gió giật, cuồng phong
- Vent de tempête: gió bão
- Vent de sable: gió cát
- Vent frais: gió mát
- Vent du large: gió biển khơi
- Vent de foehn : gió fơn
- Flotter au vent: phấp phới trước gió
- hơi (trong bụng)
- phương
- Les quatre vents: bốn phương
- luồng
- Un vent d'optimisme: một luồng lạc quan
- chuyện hão, chuyện hư ảo
- La vanité et l'orgueil ne sont que du vent: kiêu căng và kiêu ngạo chỉ là chuyện hư ảo
- lời hứa hão
- Ce n'est que du vent: chỉ là lời hứa hão
- (săn bắn) mùi hơi (con thú)
- (số nhiều, âm nhạc) kèn sáo (cũng instruments à vent)
- aller comme le vent: đi nhanh như gió
- aller selon le vent: giong buồm theo gió+ (nghĩa bóng) tùy thời
- autant en emporte le vent: xem emporter
- avoir bon vent: thuận buồm xuôi gió
- avoir vent de quelque chose: phong thanh việc gì, nghe đồn việc gì
- du vent!: (thông tục) bước đi!
- en plein vent: giữa gió, lộng gió, giữa trời
- Dormir en plein vent: ngủ giữa trời
- être dans le vent: đúng hướng thời trang
- être logé aux quatre vents: ở nhà trống trải
- être vent dessus, vent dedans: (thân mật) say chếnh choáng
- instruments à vent: (âm nhạc) kèn sáo
- le nez au vent: ngẩng nhìn ngơ ngác
- n'avoir ni vent ni nouvelle: không tăm hơi gì, không tin tức gì
- porter le nez au vent: ngẩng đầu lên (ngựa)
- prendre du vent: hả đi, chua ra (rượu)
- quel bon vent vous amène?: ngọn gió nào đã đưa anh đến thế?
- regarder de quel côté vient le vent: tùy cơ mà xử sự
- rose des vents: xem rose
- serrer le vent; pincer le vent: (hàng hải) theo sát chiều gió
- tourner à tout vent; tourner à tous les vents: xem tourner
- vendre du vent et de la fumée: hứa hươu hứa vượn
|