Bàn phím:
Từ điển:
 
vénérer

ngoại động từ

  • tôn kính
    • Vénérer un bienfaiteur: tôn kính một ân nhân
  • tôn sùng, sùng bái
    • Vénérer un saint: tôn sùng một vị thánh

phản nghĩa

=Blasphémer. Dédaigner, mépriser.