Bàn phím:
Từ điển:
 
veine

danh từ giống cái

  • (giải phẫu) tĩnh mạch
    • veine cave: tĩnh mạch chủ
  • vân (đá, gỗ)
    • Veines du marbre: vân đá hoa
  • (thực vật học) gân (lá)
  • (ngành mỏ) vỉa
    • Veine de houille: vỉa than
  • nguồn cảm hứng về thơ, thi hứng
  • (thân mật) sự may mắn
    • Avoir de la veine: được may mắn
    • avoir du feu dans les veines: nhiệt tình sôi nổi
    • avoir du sang dans les veines: xem sang
    • avoir du vif-argent dans les veines: xem vif-argent
    • en veine de: có hứng thú sẵn sàng (làm việc gì)
    • En veine de poésie: có hứng thú làm thơ
    • être dans une veine de...: ở trong tâm trạng...
    • n'avoir pas une goutte de sang dans les veines: xem sang
    • sentir le sang bouillir dans ses veines: có nhiệt tình sôi sục+ nóng ruột nóng gan
    • se saigner aux quatre veines: xem saigner
    • s'ouvrir les veines: cắt mạch máu tự tử

thán từ

  • thích quá!
    • veine alors!: thích quá nhỉ!