Bàn phím:
Từ điển:
 
valoir

nội động từ

  • trị giá
    • Montre qui vaut cinq cents francs: cái đồng hồ trị giá năm trăm frăng
  • có giá trị
    • Homme qui sait ce qu'il vaut: người biết mình có giá trị đến nước nào
    • Ces théories valent pour tout le monde: các thuyết ấy có giá trị cho tất cả mọi người
  • có giá trị bằng
    • Rien ne vaut ce souvenir: không gì có giá trị bằng kỷ niệm ấy
  • đáng
    • Ce paysage vaut une visite: phong cảnh ấy đáng đến thăm
    • autant vaut: gần như
    • Il est mort ou autant vaut: hắn ta chết hoặc gần như chết
    • à valoir sur: tính vào, trừ vào
    • Verser une somme à valoir sur la dette: đóng một số tiền tính vào món nợ
    • faire valoir: khoe
    • Faire valoir sa marchandise: khoe món hàng của mình+ khai khẩn, làm cho sinh lợi
    • Faire valoir une terre: khai khẩn một thửa đất+ đòi được hưởng
    • Faire valoir ses droits: đòi được hưởng quyền của mình+ làm tăng giá trị
    • Actrice qui fait valoir la pièce: nữ nghệ sĩ làm tăng giá trị vở kịch
    • ne rien valoir: không ra gì
    • ça ne vaut rien: cái đó không ra gì+ có hại cho sức khỏe của
    • L'air des villes ne vaut rien aux anémiés: không khí thành phố có hại cho sức khỏe những người thiếu máu
    • rien ne vaut: không gì bằng
    • se faire valoir: tỏ ra trội hơn người, khoe khoang
    • valoir la peine: xem peine
    • vaille que vaille: ra sao thì ra

ngoại động từ

  • đưa đến, mang lại, khiến cho đáng được
    • Ses efforts lui valent une récompense: những cố gắng của anh ta đã mang lại cho anh ta một phần thưởng

động từ không ngôi

  • il vaut mieux.... que....+ thà.... còn hơn....
    • Il vaut mieux avoir des douleurs que des remords: đau đớn còn hơn là hối hận