Bàn phím:
Từ điển:
 
valeur

danh từ giống cái

  • giá trị; phẩm giá; trị giá
    • Valeur d'un ouvrage: giá trị một tác phẩm
    • Valeur d'échange: giá trị trao đổi
    • Diminution de valeur: sự giảm giá
    • Objet de valeur: vật có giá trị, vật quý giá
    • Les valeurs morales: những giá trị tinh thần
    • Valeur expressive d'un mot: giá trị biểu cảm của một từ
    • La valeur d'une blanche est deux noires: (âm nhạc) giá trị của một nốt trắng là hai nốt đen
    • Homme de valeur: người có phẩm giá
    • Valeur numérique: (toán học) số trị
    • Valeur préréglée: giá trị chỉnh trước
    • Valeur absolue: giá trị tuyệt đối
    • Valeur de seuil: giá trị ngưỡng
    • Valeur approchée: giá trị gần đúng
    • Valeur approchée par défaut: giá trị gần đúng âm, giá trị gần đúng thiếu
    • Valeur approchée par excès: giá trị gần đúng dương, giá trị gần đúng thừa
    • Valeur calculée: giá trị tính toán
    • Valeur infinie: giá trị vô tận
    • Valeur déterminée: giá trị xác định
    • Valeur caractéristique: giá trị đặc trưng
    • Valeur efficace: giá trị hiệu dụng
    • Valeur équivalente: giá trị tương đương
    • Valeur extrême: cực trị
    • Valeur fixe: giá trị cố định
    • Valeur imaginaire: giá trị ảo
    • Valeur initiale: giá trị ban đầu
    • Valeur instantanée: giá trị tức thời
    • Valeur intermédiaire: giá trị trung gian
    • Valeur inverse: giá trị nghịch đảo
    • Valeur maximum: giá trị cực đại
    • Valeur minimum: giá trị cực tiểu
    • Valeur moyenne quadratique: giá trị trung bình bình phương
    • Valeur nominale: giá trị danh định
    • Valeur réduite: giá trị rút gọn
    • Valeur de réglage: giá trị điều chỉnh
    • Valeur vraie: giá trị thực
    • Sans valeur: vô giá trị
  • tầm quan trọng
    • Attacher de la valeur à quelque chose: coi việc gì là (có tầm) quan trọng
  • (văn học) lòng dũng cảm
    • Soldat d'une rare valeur: quân nhân có lòng dũng cảm hiếm có
  • (lượng) ước chừng
    • Ajouter la valeur d'un litre d'eau: thêm vào ước chừng một lít nước
  • (hội họa) độ
  • (kinh tế) chứng khoán; phiếu cổ phần
    • mettre en valeur: làm nổi bật lên
    • Mettre sa vertu en valeur: làm nổi bật đức tính của ông ấy+ khai khẩn, làm cho sinh lợi
    • Mettre une terre en valeur: khai khẩn một thửa đất
    • Mettre un capital en valeur: làm cho một vốn sinh lợi

Phản nghĩa

=Médiocrité, nullité; non-valeur