Bàn phím:
Từ điển:
 
hip /hip/

danh từ

  • (giải phẫu) hông
  • (kiến trúc) mép bờ (mái nhà)

Idioms

  1. to have someone on the hip
    • thắng thế ai
    • đặt ai vào thế bất lợi
  2. to smile somebody hip and thigh
    • (xem) smite

danh từ

  • (thực vật học) quả tầm xuân (quả của cây hoa tầm xuân)

danh từ

  • chứng u buồn, chứng buồn u uất ((cũng) hyp)

ngoại động từ

  • làm chán nản, làm phiền muộn

thán từ

  • hoan hô!

tính từ

  • (như) hep