Bàn phím:
Từ điển:
 
val

danh từ giống đực (số nhiều vaux, vals)

  • (từ cũ, nghĩa cũ) thung lũng, lũng (nay còn dùng trong tên địa điểm)
    • à val: theo sườn thung lũng
    • par monts et par vaux: xem mont