|
vacance
danh từ giống cái
- sự khuyết, sự trống, sự thiếu
- La vacance d'une chaire: sự khuyết một ghế giáo sư
- (số nhiều) kỳ nghỉ
- Vacances judiciaires: kỳ nghỉ của tòa án
- Vacances scolaires: kỳ nghỉ của trường học
- (số nhiều) sự nghỉ ngơi
- Vous êtes fatigué, vous avez besoin de vacances: anh mệt mỏi anh cần nghỉ ngơi
Phản nghĩa
=Rentrée. Occupation; travail
|