Bàn phím:
Từ điển:
 
va-tout

danh từ giống đực không đổi

  • (đánh bài) (đánh cờ) sự dốc hết tiền đánh một tiếng
    • Faire va-tout: dốc hết tiền đánh một tiếng
    • Jouer son va-tout: được ăn cả, ngã về không