utilité
danh từ giống cái
- sự có ích; lợi ích
- Être sans utilité: không có ích gì
- L'utilité d'une méthode: lợi ích của một phương pháp
- vật có ích; của cải có ích
- (sân khấu) vai phụ
- Jouer les utilités: đóng vai phụ
phản nghĩa
=Futilité, gratuité, inefficacité, inutilité.