utile
tính từ
- có ích
- Travaux utiles: công trình có ích
- en temps utile: đúng lúc
- jour utile: ngày còn hiệu lực
danh từ giống đực
- cái có ích
- Joindre l'utile à l'agréable: kết hợp cái có ích với cái thích thú
phản nghĩa
=Inefficace, inutile, superflu; nuisible.