Bàn phím:
Từ điển:
 
usé

tính từ

  • đã mòn, đã sờn
    • Chaussures usées: giày đã mòn
    • Chemise usée: áo sơ mi đã sờn
  • đã yếu (sức) đi
    • Homme usé: người đã yếu đi
  • đã cùn đi, đã nhụt đi
    • Passion usée: dục vọng đã nhụt đi
    • Théorie usée: lý thuyết đã cùn đi
  • cũ kỹ rồi, nhàm rồi
    • Sujet usé: đề tài đã nhàm rồi