|
usage
danh từ giống đực
- việc dùng, việc sử dụng
- L'usage d'un instrument: việc dùng một công cụ
- L'usage de la parole: việc sử dụng lời nói
- phong tục, tục lệ
- Les usages du peuple: những phong tục của nhân dân
- Des choses que l'usage autorise: những điều mà tục lệ cho phép
- (luật học, pháp lý) quyền sử dụng
- Avoir l'usage d'un bien: có quyền sử dụng một tài sản
- (số nhiều) bãi đất công
- Faire paître ses bestiaux sur les usages: cho súc vật ăn cỏ trên bãi đất công
- à l'usage de: dùng cho
- à usage de: dùng để làm
- édifier un bâtiment à usage d'école: xây một ngôi nhà dùng để làm trường
- d'usage: thường dùng; thường lệ
- en usage: đang dùng
- faire de l'usage: dùng bền
- faire usage de: dùng, sử dụng
- perdre l'usage de la parole: câm
- perdre l'usage des sens: ngất đi
phản nghĩa
=Désuétude, non-usage.
|